-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 30
/
Note-Manila.txt
390 lines (253 loc) · 10.4 KB
/
Note-Manila.txt
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
# Cài đặt manila
## Chú ý:
- Serivce Manila API và Manila scheduler được cài trên 10.10.10.96 node.
- Serivce manila share có thể được cài trên: Cinder node, Compute node hoặc 10.10.10.96 node phụ thuộc vào driver được sử dụng.
- Các driver cần hỗ trợ các giao thức chia sẻ file như: NFS, CIFS, HDFS
- Có 2 lựa chọn khi cài manila
- Có sử dụng drivier
- Không sử dụng driver: Yêu cầu có Neutron, Nova.
- Manila có các thành phần:
- manila-api:
- manila-scheduler
- manila-data
- manila-share
- Messaging queue
## Các bước cài đặt
- Dựa vào script cài đặt openstack mitaka đã được viết trước đó.
### Cài đặt trên 10.10.10.96 node
#### Bước chuẩn bị
- To create the database, complete these steps
- Đăng nhập vào MariaDB
mysql -u root -pWelcome123
- Tạp DB tên là manila
CREATE DATABASE manila;
- Phân quyền truy cập
GRANT ALL PRIVILEGES ON manila.* TO 'manila'@'localhost' \
IDENTIFIED BY 'Welcome123';
GRANT ALL PRIVILEGES ON manila.* TO 'manila'@'%' \
IDENTIFIED BY 'Welcome123';
FLUSH PRIVILEGES;
exit
- Thực thi biến môi trường
source admin-openrc
- Tạo user manila trong OpenStack
openstack user create manila --domain default --password Welcome123
- Gán role admin cho user manila
openstack role add --project service --user manila admin
- Kiểm tra lại dịch vụ manila đã được gán quyền admin hay chưa
openstack role list --user manila --project service
- Khởi tạo dịch vụ manila v1 và manila v2
openstack service create --name manila \
--description "OpenStack Shared File Systems" share
openstack service create --name manilav2 \
--description "OpenStack Shared File Systems" sharev2
- Tạo endpoint cho OpenStack Manila
openstack endpoint create --region RegionOne \
share public http://10.10.10.96:8786/v1/%\(tenant_id\)s
openstack endpoint create --region RegionOne \
share internal http://10.10.10.96:8786/v1/%\(tenant_id\)s
openstack endpoint create --region RegionOne \
share admin http://10.10.10.96:8786/v1/%\(tenant_id\)s
openstack endpoint create --region RegionOne \
sharev2 public http://10.10.10.96:8786/v2/%\(tenant_id\)s
openstack endpoint create --region RegionOne \
sharev2 internal http://10.10.10.96:8786/v2/%\(tenant_id\)s
openstack endpoint create --region RegionOne \
sharev2 admin http://10.10.10.96:8786/v2/%\(tenant_id\)s
#### Cài đặt và cấu hình OpenStack Manila
- Cài đặt các gói cho OpenStack Manila
apt-get -y install manila-api manila-scheduler \
python-manilaclient
- Sao lưu file /etc/manila/manila.conf
cp /etc/manila/manila.conf /etc/manila/manila.conf.orig
cat /etc/manila/manila.conf.orig | egrep -v '^#|^$' > /etc/manila/manila.conf
- Sửa file /etc/manila/manila.conf
- Khai báo trong section [DEFAULT]
[DEFAULT]
rpc_backend = rabbit
default_share_type = default_share_type
rootwrap_config = /etc/manila/rootwrap.conf
auth_strategy = keystone
my_ip = 10.10.10.96
- Khai báo trong section [database]
[database]
connection = mysql+pymysql://manila:Welcome123@10.10.10.96/manila
- Khai báo trong section [oslo_messaging_rabbit]
[oslo_messaging_rabbit]
rabbit_host = 10.10.10.96
rabbit_userid = openstack
rabbit_password = Welcome123
- Khai báo trong section [keystone_authtoken]
[keystone_authtoken]
memcached_servers = 10.10.10.96:11211
auth_uri = http://10.10.10.96:5000
auth_url = http://10.10.10.96:35357
auth_type = password
project_domain_name = default
user_domain_name = default
project_name = service
username = manila
password = Welcome123
- Khai báo trong section [oslo_concurrency]
[oslo_concurrency]
lock_path = /var/lib/manila/tmp
- Đồng bộ DB cho OpenStack Manila
su -s /bin/sh -c "manila-manage db sync" manila
- Khởi động các dịch OpenStack Manila
service manila-scheduler restart
service manila-api restart
- Kiểm tra dịch vụ của manila
manila service-list
- Lưu ý: Sau khi cài xong trên node khác thì sử dụng lại lệnh trên để kiểm tra các dịch vụ của manila
### Cài đặt trên Cinder node
- Có 2 lựa chọn khi cài đặt Manila:
-- Không sử dụng driver (multi-driver)
-- Có sử dụng multi-driver (cần có Neutron)
- Hướng dẫn này sử dụng lựa chọn 2
#### Cài đặt và cấu hình manila-share
- Cài đặt các gói
apt-get -y install manila-share python-pymysql
- Sao lưu file /etc/manila/manila.conf
cp /etc/manila/manila.conf /etc/manila/manila.conf.orig
cat /etc/manila/manila.conf.orig | egrep -v '^#|^$' > /etc/manila/manila.conf
- Sửa file /etc/manila/manila.conf
- Khai báo section [DEFAULT]
[DEFAULT]
rpc_backend = rabbit
default_share_type = default_share_type
rootwrap_config = /etc/manila/rootwrap.conf
auth_strategy = keystone
my_ip = 10.10.10.98
enabled_share_backends = generic
enabled_share_protocols = NFS,CIFS
- Khai báo trong section [database]
[database]
connection = mysql+pymysql://manila:Welcome123@10.10.10.96/manila
- Khai báo trong section [oslo_messaging_rabbit]
[oslo_messaging_rabbit]
rabbit_host = 10.10.10.96
rabbit_userid = openstack
rabbit_password = Welcome123
- Khai báo trong section [keystone_authtoken]
[keystone_authtoken]
memcached_servers = 10.10.10.96:11211
auth_uri = http://10.10.10.96:5000
auth_url = http://10.10.10.96:35357
auth_type = password
project_domain_name = default
user_domain_name = default
project_name = service
username = manila
password = Welcome123
- Khai báo trong section [oslo_concurrency]
[oslo_concurrency]
lock_path = /var/lib/manila/tmp
- Khai báo trong các section như sau
[neutron]
url = http://10.10.10.96:9696
auth_uri = http://10.10.10.96:5000
auth_url = http://10.10.10.96:35357
memcached_servers = 10.10.10.96:11211
auth_type = password
project_domain_name = default
user_domain_name = default
region_name = RegionOne
project_name = service
username = neutron
password = Welcome123
[nova]
auth_uri = http://10.10.10.96:5000
auth_url = http://10.10.10.96:35357
memcached_servers = 10.10.10.96:11211
auth_type = password
project_domain_name = default
user_domain_name = default
region_name = RegionOne
project_name = service
username = nova
password = Welcome123
[cinder]
auth_uri = http://10.10.10.96:5000
auth_url = http://10.10.10.96:35357
memcached_servers = 10.10.10.96:11211
auth_type = password
project_domain_name = default
user_domain_name = default
region_name = RegionOne
project_name = service
username = cinder
password = Welcome123
[generic]
share_backend_name = GENERIC
share_driver = manila.share.drivers.generic.GenericShareDriver
driver_handles_share_servers = True
service_instance_flavor_id = 100
service_image_name = manila-service-image
service_instance_user = manila
service_instance_password = manila
interface_driver = manila.network.linux.interface.BridgeInterfaceDriver
# interface_driver = manila.network.linux.interface.OVSInterfaceDriver
- Đối với lựa chon 2, cần cài đặt thành phần neutron lên cinder node
# apt-get -y install neutron-plugin-openvswitch-agent
apt-get -y install neutron-plugin-linuxbridge-agent
- Lưu ý: phải cấu hình L2 Agent trên node share (node cài manila-share), kiểm tra bằng lệnh neutron agent-list trên node controller
- Khởi động dịch vụ manila-share
service manila-share restart
### Kiểm tra lại dịch vụ OpenStack Manila
- Thực hiện trên controller node
- Kiểm tra dịch vụ
manila service-list
- Tải image dành cho manila
wget http://tarballs.openstack.org/manila-image-elements/images/manila-service-image-master.qcow2
- Upload image lên glance
openstack image create "manila-service-image" \
--file manila-service-image-master.qcow2 \
--disk-format qcow2 \
--container-format bare \
--public
- Tạo flavor dành cho image của manila
openstack flavor create manila-service-flavor --id 100 --ram 256 --disk 0 --vcpus 1
- Option 2 - Create shares with share servers management support
- Create a share type
- Create a default share type with DHSS enabled
manila type-create generic_share_type True
- Create a share network
neutron net-list
- kết quả của lệnh trên
root@controller:~# neutron net-list
+--------------------------------------+-------------+------------------------------------------------------+
| id | name | subnets |
+--------------------------------------+-------------+------------------------------------------------------+
| f3d4e215-9efc-4d7a-b466-ee7a866cf074 | ext-net | 41567f76-6a50-447c-99b8-9c7f5e3e102f 172.16.69.0/24 |
| 8ca24bad-78ad-4643-b205-c86f550b960e | private-net | 27d9ceed-1f9f-4201-83d8-787fcc3f8e6b 192.168.10.0/24 |
+--------------------------------------+-------------+------------------------------------------------------+
- Sử dụng network-id và subnet-id của private network trong lệnh ở trên để dưa vào lệnh dưới
manila share-network-create --name selfservice-net-share1 \
--neutron-net-id 6fcddf8f-03aa-48ae-92d9-025f364ab42b \
--neutron-subnet-id f47c8822-2f54-43d9-85a6-f15a658a732b
- Create a share
manila create NFS 1 --name share2 \
--share-network selfservice-net-share1 \
--share-type generic_share_type
- Kiểm tra manila vừa share ở trên
manila list
- Determine export IP address of the share
manila show share2
- Configure user access to the new share before attempting to mount it via the network:
manila access-allow share2 ip INSTANCE_IP_ADDRESS
hoặc
manila access-allow share2 ip SUBNET_INTERNAL_INSTANCE
### Đăng nhập vào máy mà Manila tạo ra (vào tab admin ==> INSTANCE kiểm tra IP của VM được tạo ra, đứng tại máy cài manila-share thực hiện ssh vào IP của máy ảo do manila tạo ra.)
- Kiểm tra dung lượng ổ được share
df -hT (minh họa: http://prntscr.com/b9rd04)
### Kiểm tra trên instance
- Đăng nhập vào INSTANCE là ubuntu và cài thêm gói
aptitude -y install nfs-common
initctl restart idmapd
- Tạo thư mục trên instance
mkdir ~/vmdemo_folder
- Thực hiện lệnh mount với đường dẫn trong lệnh `manila show share2` ở trên
mount -t nfs 10.254.0.3:/shares/share-b0369fb9-f550-4b89-9ac3-f150ab0ab84b ~/vmdemo_folder
10.254.0.3:/shares/share-b0369fb9-f550-4b89-9ac3-f150ab0ab84b
- Kiểm tra bằng lệnh
df -hT (Minh họa http://prntscr.com/b9rdc0 )