forked from NovaRain/Fallout2_Unofficial_Patch
-
Notifications
You must be signed in to change notification settings - Fork 10
Commit
This commit does not belong to any branch on this repository, and may belong to a fork outside of the repository.
- Loading branch information
1 parent
b7f0fcc
commit ef488e4
Showing
12 changed files
with
113 additions
and
113 deletions.
There are no files selected for viewing
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -1,31 +1,31 @@ | ||
{100}{}{A soldier in a duty uniform.} | ||
{101}{}{Some Pfc-Tech, grade X.} | ||
{102}{}{He's wearing a military uniform, but it's clear this guy's more a technician than a soldier.} | ||
{103}{}{Look, how many times I got to tell you goons? Don't get in the way!} | ||
{104}{}{Don't you have something to shoot?} | ||
{105}{}{Greetings, trooper.} | ||
{106}{}{Who are you? Guards!} | ||
{107}{}{What the hell is this? Infiltrator on base!} | ||
{108}{}{Shit! Where's my gun!} | ||
{109}{}{Look, they already searched here and they didn't find anything.} | ||
{110}{}{Jeez, these false alarms make me jumpy as hell.} | ||
{111}{}{Great, another false alarm. Now we'll have to tear the whole system down and put it back | ||
together again. } | ||
{112}{}{Goddamn it! Over here! Get the spy!} | ||
{113}{}{Shit! It's an attack! Where's my piece?} | ||
{114}{}{Shooting? Nobody said there'd be any shooting!} | ||
{115}{}{Who the hell are you? Guards!} | ||
{116}{}{You're not Enclave! Guards!} | ||
{117}{}{Infiltrators! Saboteurs! Over here!} | ||
{118}{}{Hey, don't mess up the plans. I'm working here.} | ||
{119}{}{Where the hell's that gyrovator part?} | ||
{120}{}{Damn fly-boys, always breaking my machines.} | ||
{121}{}{Roger that, we got you on the scope -- don't bother me, I'm working.} | ||
{122}{}{Look, no personal calls allowed, soldier.} | ||
{123}{}{Sorry, can't help you now.} | ||
{124}{}{You have business down here? If not, out of my way.} | ||
{125}{}{This is a restricted area, soldier.} | ||
{126}{}{Move out of my way, soldier.} | ||
{127}{}{What the hell? What's going on up there?} | ||
{128}{}{Shit! They've broken in!} | ||
{129}{}{Those clowns! It's probably just another false alarm.} | ||
{100}{}{Một người lính trong đồng phục nhiệm vụ.} | ||
{101}{}{Một vài Pfc-Tech, hạng X.} | ||
{102}{}{Ông ta mặc đồng phục quân đội, nhưng rõ ràng người này giống nhân viên kĩ thuật hơn là lính.} | ||
{103}{}{Này, ta đã bảo lũ lính quèn chúng mày bao nhiêu lần rồi? Đừng có lẩn quẩn vướng chân!} | ||
{104}{}{Không còn cái bia nào để bắn à?} | ||
{105}{}{Xin chào, lính dù.} | ||
{106}{}{Mày là ai? Lính gác!} | ||
{107}{}{Cái củ cải gì thế này? Có kẻ đột nhập trong căn cứ!} | ||
{108}{}{Cứt thật! Súng để đâu rồi!} | ||
{109}{}{Này, họ đã đến đây tìm rồi và không phát hiện thấy gì cả.} | ||
{110}{}{Phù, mấy cái báo động giả này làm tôi sợ cứng cả người.} | ||
{111}{}{Hay đấy, lại báo động giả nữa. Giờ thì bọn tôi phải tháo dỡ toàn bộ hệ thống rồi lắp lại | ||
như cũ.} | ||
{112}{}{Mẹ nó chứ! Ở đây! Đến bắt gián điệp đi!} | ||
{113}{}{Cứt thật! Bị tấn công rồi! Đồ của tao đâu?} | ||
{114}{}{Có nổ súng à? Làm đéo có ai nói là sẽ có nổ súng đâu!} | ||
{115}{}{Mày là thằng đéo nào thế? Lính gác đâu!} | ||
{116}{}{Mày không phải người của Enclave! Lính gác!} | ||
{117}{}{Kẻ đột nhập! Đồ phá hoại! Ở đây!} | ||
{118}{}{Này, đừng có làm mọi thứ lộn tùng phèo lên. Tôi đang làm việc.} | ||
{119}{}{Bộ phận hồi chuyển ở chỗ đéo nào thế?} | ||
{120}{}{Mẹ cái lũ ruồi bay, lúc đéo nào cũng làm hỏng máy.} | ||
{121}{}{Đã rõ, chúng tôi đã bắt được tín hiệu trên máy quét -- đừng có làm phiền, tôi đang làm việc.} | ||
{122}{}{Này, không được gọi ai cả, cậu lính.} | ||
{123}{}{Xin lỗi, hiện không giúp được.} | ||
{124}{}{Có việc gì ở đây à? Không thì tránh đường.} | ||
{125}{}{Đây là khu vực hạn chế, đồ lính.} | ||
{126}{}{Tránh đường ra, đồ lính.} | ||
{127}{}{Cái đéo gì thế? Trên đấy đang có chuyện gì thế?} | ||
{128}{}{Cứt thật! Chúng nó vào được rồi!} | ||
{129}{}{Lũ hề này! Chắc là lại báo động giả nữa rồi.} |
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -1,50 +1,50 @@ | ||
{100}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên.} | ||
{101}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên của Enclave.} | ||
{102}{}{You see someone wearing a lab coat with a pocket protector and lots of pens stuffed in it. He has that slightly confused look of someone new to a job.} | ||
{103}{}{Yes, sir?} | ||
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm, đeo miếng bảo vệ túi có nhét đầy bút bên trong. Ông ta trông có vẻ hơi bối rối như thể chưa quen với công việc.} | ||
{103}{}{Vâng?} | ||
{104}{}{Ngộ mới đây. Cần hỏi.} | ||
{105}{}{Ngộ chỉ chào. Ngộ đi giờ.} | ||
{106}{}{I'm new here. I need to ask a few questions to familiarize myself with the base.} | ||
{107}{}{Sorry to bother you. I'm just saying hi.} | ||
{108}{}{I'm a new recruit myself, sir. I don't know if I can answer all your questions but I'll try.} | ||
{106}{}{Tôi mới đến. Tôi cần hỏi vài câu để làm quen với căn cứ.} | ||
{107}{}{Xin lỗi đã làm phiền. Tôi chỉ chào hỏi thôi.} | ||
{108}{}{Tôi cũng là nhân viên mới. Tôi không chắc là mình có thể trả lời toàn bộ các câu hỏi, nhưng tôi sẽ cố.} | ||
{109}{}{Tôi có thể giúp gì đây?} | ||
{110}{}{Đây chỗ nào?} | ||
{111}{}{Việc ông gì?} | ||
{112}{}{Where Enclave main base at.} | ||
{112}{}{Căn cứ chính Enclave chỗ nào.} | ||
{113}{}{Ngộ tìm bản vẽ máy bay trực thăng. Ngộ tìm đâu?} | ||
{117}{}{Ngộ đi giờ.} | ||
{118}{}{Đây là nơi nào?} | ||
{119}{}{Công việc của ông ở đây là gì?} | ||
{120}{}{Căn cứ chính của Enclave nằm ở đâu?} | ||
{121}{}{Tôi cần xem bản vẽ máy bay trực thăng. Chúng để ở đâu thế?} | ||
{125}{}{Không có gì. Tôi phải đi đây.} | ||
{126}{}{This is the comm center. We handle all communications with the main base from here.} | ||
{126}{}{Đây là trung tâm liên lạc. Chúng tôi xử lí tất cả nội dung liên lạc với căn cứ từ đây.} | ||
{127}{}{Ngộ thấy. Ngộ hỏi thêm.} | ||
{128}{}{Được rồi. Hỏi thêm mấy câu nữa.} | ||
{129}{}{I'm a comm center technician, second class. I handle all communications with main base and I maintain equipment status.} | ||
{129}{}{Tôi là nhân viên kĩ thuật của trung tâm liên lạc, binh nhì. Tôi xử lí tất cả nội dung liên lạc với căn cứ chính và bảo trì tình trạng thiết bị.} | ||
{130}{}{Ừ... vậy à.} | ||
{131}{}{Tốt. Cứ tiếp tục đi.} | ||
{132}{}{You've got to be kidding, right? } | ||
{133}{}{No kid. Where base?} | ||
{134}{}{Do I look like I'm kidding?} | ||
{135}{}{The main base is located off the Pacific coast near the city of San Francisco. May I ask why you are asking?} | ||
{136}{}{No. Reason military. How many way get to base?} | ||
{137}{}{No. This is a military matter. Now, how many ways do you know of to reach the base?} | ||
{138}{}{Well... there's the vertibirds, but that's pretty obvious. Then there's the tanker down in San Fran. Other than that I guess you'd have to swim.} | ||
{132}{}{Đùa đấy thôi, phải không? } | ||
{133}{}{Không đùa. Căn cứ đâu?} | ||
{134}{}{Trông tôi có giống đang đùa không?} | ||
{135}{}{Căn cứ chính ở ngoài khơi bờ biển Thái Bình Dương gần thành phố San Fransico. Liệu tôi có thể biết là anh hỏi làm gì được không?} | ||
{136}{}{Không. Lí do quân sự. Có bao nhiêu cách để đến căn cứ?} | ||
{137}{}{Không. Đây là bí mật quân sự. Còn giờ, ông biết bao nhiêu cách để đến căn cứ?} | ||
{138}{}{Ồ... có máy bay trực thăng, nhưng cách đấy rõ như ban ngày nhỉ. Rồi còn có cái tàu ở San Fran nữa. Ngoài ra thì tôi chắc là chỉ còn mỗi cách tự bơi thôi.} | ||
{139}{}{Cám ơn.} | ||
{140}{}{Cám ơn.} | ||
{141}{}{They would be located in maintenance, next to air traffic control. } | ||
{141}{}{Chúng ở trong phòng bảo trì, bên cạnh phòng kiểm soát không lưu.} | ||
{142}{}{Okay.} | ||
{143}{}{Hiểu rồi.} | ||
{153}{}{Cậu điên à, đi lại ở đây mà không mặc quân phục? Mặc đồ vào!} | ||
{154}{}{If the sergeant catches you out of uniform he'll hand you your ass.} | ||
{154}{}{Nếu trung sĩ mà bắt được không mặc quân phục thì ông ta sẽ dần cho nát đít đấy.} | ||
{155}{}{Sao cậu lại không mặc quân phục?} | ||
{156}{}{Đm! Chúng ta đang bị xâm nhập! Báo động!} | ||
{157}{}{Có kẻ xâm nhập! Gọi bảo vệ ngay!} | ||
{158}{}{Bảo vệ đâu! Có kẻ xâm nhập trong trung tâm liên lạc!} | ||
{159}{}{Gì thế? Chúng ta bị tấn công à?} | ||
{160}{}{Sao lại báo động? Chuyện gì thế?} | ||
{161}{}{Cái củ lìn gì đang diễn ra thế?} | ||
{162}{}{I'm just a tech, don't shoot me!} | ||
{162}{}{Tôi chỉ là nhân viên kĩ thuật thôi, đừng bắn tôi!} | ||
{163}{}{Tôi đâu có đăng kí chiến đấu, chỉ huấn luyện kĩ thuật thôi!} | ||
{164}{}{Đây là áo khoác thí nghiệm chứ có phải giáp đâu! Tôi biến khỏi đây đây!} |
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
This file contains bidirectional Unicode text that may be interpreted or compiled differently than what appears below. To review, open the file in an editor that reveals hidden Unicode characters.
Learn more about bidirectional Unicode characters
Original file line number | Diff line number | Diff line change |
---|---|---|
@@ -1,3 +1,3 @@ | ||
{100}{}{You see a Plasma Turret.} | ||
{101}{}{You see a Mk II Plasma Turret.} | ||
{102}{}{A sign on the turret warns that tampering with it will most likely result in death.} | ||
{100}{}{Bạn thấy một Tháp súng Plasma.} | ||
{101}{}{Bạn thấy một Tháp súng Plasma Mk II.} | ||
{102}{}{Miếng dán trên tháp súng cảnh báo rằng động vào tháp súng thì gần như chắc chắn chết.} |
Oops, something went wrong.