Skip to content

Commit

Permalink
BGforgeNet/msg2po: full chain
Browse files Browse the repository at this point in the history
  • Loading branch information
github-actions[bot] committed Sep 18, 2024
1 parent b7f0fcc commit ef488e4
Show file tree
Hide file tree
Showing 12 changed files with 113 additions and 113 deletions.
2 changes: 1 addition & 1 deletion data/text/vietnamese/dialog/cccomp1.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,6 +1,6 @@
{100}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên.}
{101}{}{Bạn thấy một kĩ sư máy tính.}
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm, đéo túi bảo vệ và một mớ bút.}
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm, đeo miếng bảo vệ túi và một mớ bút.}
{103}{}{Xin chào, cậu lính.}
{104}{}{Vui lòng đừng chạm vào thứ gì.}
{105}{}{Lính cấp thấp đáng ra không được vào đây.}
Expand Down
2 changes: 1 addition & 1 deletion data/text/vietnamese/dialog/ccomp1.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,6 +1,6 @@
{100}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên.}
{101}{}{Bạn thấy một kĩ sư máy tính.}
{102}{}{Bạn thấy ai đó mặc áo khoác thí nghiệm kín người với miếng bảo hộ túi và một nắm bút.}
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm kín người với miếng bảo hộ túi và một nắm bút.}
{103}{}{Chào cậu lính.}
{104}{}{Vui lòng đừng chạm vào thứ gì.}
{105}{}{Lính cấp thấp đáng ra không được vào đây.}
Expand Down
10 changes: 5 additions & 5 deletions data/text/vietnamese/dialog/ccraul.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
Expand Up @@ -64,8 +64,8 @@ lão ta cho cậu nát mông đấy.}
{146}{}{Này cậu em, nó ở trong cái tủ khóa đằng kia. Lấy đi và nói với tiến sĩ
là Raul gửi lời chào nhé.}
{147}{}{Cám ơn.}
{150}{}{Hey, man! Raul don't like it when people mess with his shit. Get out, man.}
{151}{}{Raul told you not to go through his stuff! Guards!}
{200}{}{Raul heard you were talking shit about him again.}
{201}{}{This has happened once too often, asshole. Raul's gonna hurt you bad this time.}
{300}{}{Can't you see that Raul's busy?}
{150}{}{Này cậu em! Raul không thích người khác vào phá rối đâu. Biến đi.}
{151}{}{Raul đã bảo là không được sờ vào đồ rồi! Lính đâu!}
{200}{}{Raul nghe nói cậu em lại đi nói đểu Raul lần nữa.}
{201}{}{Nói một lần rồi thì phải biết thân mà cúp mông đi chứ. Raul sẽ dần một trận nhừ tử.}
{300}{}{Không thấy là Raul đang bận à?}
62 changes: 31 additions & 31 deletions data/text/vietnamese/dialog/cctech.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,31 +1,31 @@
{100}{}{A soldier in a duty uniform.}
{101}{}{Some Pfc-Tech, grade X.}
{102}{}{He's wearing a military uniform, but it's clear this guy's more a technician than a soldier.}
{103}{}{Look, how many times I got to tell you goons? Don't get in the way!}
{104}{}{Don't you have something to shoot?}
{105}{}{Greetings, trooper.}
{106}{}{Who are you? Guards!}
{107}{}{What the hell is this? Infiltrator on base!}
{108}{}{Shit! Where's my gun!}
{109}{}{Look, they already searched here and they didn't find anything.}
{110}{}{Jeez, these false alarms make me jumpy as hell.}
{111}{}{Great, another false alarm. Now we'll have to tear the whole system down and put it back
together again. }
{112}{}{Goddamn it! Over here! Get the spy!}
{113}{}{Shit! It's an attack! Where's my piece?}
{114}{}{Shooting? Nobody said there'd be any shooting!}
{115}{}{Who the hell are you? Guards!}
{116}{}{You're not Enclave! Guards!}
{117}{}{Infiltrators! Saboteurs! Over here!}
{118}{}{Hey, don't mess up the plans. I'm working here.}
{119}{}{Where the hell's that gyrovator part?}
{120}{}{Damn fly-boys, always breaking my machines.}
{121}{}{Roger that, we got you on the scope -- don't bother me, I'm working.}
{122}{}{Look, no personal calls allowed, soldier.}
{123}{}{Sorry, can't help you now.}
{124}{}{You have business down here? If not, out of my way.}
{125}{}{This is a restricted area, soldier.}
{126}{}{Move out of my way, soldier.}
{127}{}{What the hell? What's going on up there?}
{128}{}{Shit! They've broken in!}
{129}{}{Those clowns! It's probably just another false alarm.}
{100}{}{Một người lính trong đồng phục nhiệm vụ.}
{101}{}{Một vài Pfc-Tech, hạng X.}
{102}{}{Ông ta mặc đồng phục quân đội, nhưng rõ ràng người này giống nhân viên kĩ thuật hơn là lính.}
{103}{}{Này, ta đã bảo lũ lính quèn chúng mày bao nhiêu lần rồi? Đừng có lẩn quẩn vướng chân!}
{104}{}{Không còn cái bia nào để bắn à?}
{105}{}{Xin chào, lính dù.}
{106}{}{Mày là ai? Lính gác!}
{107}{}{Cái củ cải gì thế này? Có kẻ đột nhập trong căn cứ!}
{108}{}{Cứt thật! Súng để đâu rồi!}
{109}{}{Này, họ đã đến đây tìm rồi và không phát hiện thấy gì cả.}
{110}{}{Phù, mấy cái báo động giả này làm tôi sợ cứng cả người.}
{111}{}{Hay đấy, lại báo động giả nữa. Giờ thì bọn tôi phải tháo dỡ toàn bộ hệ thống rồi lắp lại
như cũ.}
{112}{}{Mẹ nó chứ! Ở đây! Đến bắt gián điệp đi!}
{113}{}{Cứt thật! Bị tấn công rồi! Đồ của tao đâu?}
{114}{}{Có nổ súng à? Làm đéo có ai nói là sẽ có nổ súng đâu!}
{115}{}{Mày là thằng đéo nào thế? Lính gác đâu!}
{116}{}{Mày không phải người của Enclave! Lính gác!}
{117}{}{Kẻ đột nhập! Đồ phá hoại! Ở đây!}
{118}{}{Này, đừng có làm mọi thứ lộn tùng phèo lên. Tôi đang làm việc.}
{119}{}{Bộ phận hồi chuyển ở chỗ đéo nào thế?}
{120}{}{Mẹ cái lũ ruồi bay, lúc đéo nào cũng làm hỏng máy.}
{121}{}{Đã rõ, chúng tôi đã bắt được tín hiệu trên máy quét -- đừng có làm phiền, tôi đang làm việc.}
{122}{}{Này, không được gọi ai cả, cậu lính.}
{123}{}{Xin lỗi, hiện không giúp được.}
{124}{}{Có việc gì ở đây à? Không thì tránh đường.}
{125}{}{Đây là khu vực hạn chế, đồ lính.}
{126}{}{Tránh đường ra, đồ lính.}
{127}{}{Cái đéo gì thế? Trên đấy đang có chuyện gì thế?}
{128}{}{Cứt thật! Chúng nó vào được rồi!}
{129}{}{Lũ hề này! Chắc là lại báo động giả nữa rồi.}
36 changes: 18 additions & 18 deletions data/text/vietnamese/dialog/cctech1.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,50 +1,50 @@
{100}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên.}
{101}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên của Enclave.}
{102}{}{You see someone wearing a lab coat with a pocket protector and lots of pens stuffed in it. He has that slightly confused look of someone new to a job.}
{103}{}{Yes, sir?}
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm, đeo miếng bảo vệ túi có nhét đầy bút bên trong. Ông ta trông có vẻ hơi bối rối như thể chưa quen với công việc.}
{103}{}{Vâng?}
{104}{}{Ngộ mới đây. Cần hỏi.}
{105}{}{Ngộ chỉ chào. Ngộ đi giờ.}
{106}{}{I'm new here. I need to ask a few questions to familiarize myself with the base.}
{107}{}{Sorry to bother you. I'm just saying hi.}
{108}{}{I'm a new recruit myself, sir. I don't know if I can answer all your questions but I'll try.}
{106}{}{Tôi mới đến. Tôi cần hỏi vài câu để làm quen với căn cứ.}
{107}{}{Xin lỗi đã làm phiền. Tôi chỉ chào hỏi thôi.}
{108}{}{Tôi cũng là nhân viên mới. Tôi không chắc là mình có thể trả lời toàn bộ các câu hỏi, nhưng tôi sẽ cố.}
{109}{}{Tôi có thể giúp gì đây?}
{110}{}{Đây chỗ nào?}
{111}{}{Việc ông gì?}
{112}{}{Where Enclave main base at.}
{112}{}{Căn cứ chính Enclave chỗ nào.}
{113}{}{Ngộ tìm bản vẽ máy bay trực thăng. Ngộ tìm đâu?}
{117}{}{Ngộ đi giờ.}
{118}{}{Đây là nơi nào?}
{119}{}{Công việc của ông ở đây là gì?}
{120}{}{Căn cứ chính của Enclave nằm ở đâu?}
{121}{}{Tôi cần xem bản vẽ máy bay trực thăng. Chúng để ở đâu thế?}
{125}{}{Không có gì. Tôi phải đi đây.}
{126}{}{This is the comm center. We handle all communications with the main base from here.}
{126}{}{Đây là trung tâm liên lạc. Chúng tôi xử lí tất cả nội dung liên lạc với căn cứ từ đây.}
{127}{}{Ngộ thấy. Ngộ hỏi thêm.}
{128}{}{Được rồi. Hỏi thêm mấy câu nữa.}
{129}{}{I'm a comm center technician, second class. I handle all communications with main base and I maintain equipment status.}
{129}{}{Tôi là nhân viên kĩ thuật của trung tâm liên lạc, binh nhì. Tôi xử lí tất cả nội dung liên lạc với căn cứ chính và bảo trì tình trạng thiết bị.}
{130}{}{Ừ... vậy à.}
{131}{}{Tốt. Cứ tiếp tục đi.}
{132}{}{You've got to be kidding, right? }
{133}{}{No kid. Where base?}
{134}{}{Do I look like I'm kidding?}
{135}{}{The main base is located off the Pacific coast near the city of San Francisco. May I ask why you are asking?}
{136}{}{No. Reason military. How many way get to base?}
{137}{}{No. This is a military matter. Now, how many ways do you know of to reach the base?}
{138}{}{Well... there's the vertibirds, but that's pretty obvious. Then there's the tanker down in San Fran. Other than that I guess you'd have to swim.}
{132}{}{Đùa đấy thôi, phải không? }
{133}{}{Không đùa. Căn cứ đâu?}
{134}{}{Trông tôi có giống đang đùa không?}
{135}{}{Căn cứ chính ở ngoài khơi bờ biển Thái Bình Dương gần thành phố San Fransico. Liệu tôi có thể biết là anh hỏi làm gì được không?}
{136}{}{Không. Lí do quân sự. Có bao nhiêu cách để đến căn cứ?}
{137}{}{Không. Đây là bí mật quân sự. Còn giờ, ông biết bao nhiêu cách để đến căn cứ?}
{138}{}{... có máy bay trực thăng, nhưng cách đấy rõ như ban ngày nhỉ. Rồi còn có cái tàu ở San Fran nữa. Ngoài ra thì tôi chắc là chỉ còn mỗi cách tự bơi thôi.}
{139}{}{Cám ơn.}
{140}{}{Cám ơn.}
{141}{}{They would be located in maintenance, next to air traffic control. }
{141}{}{Chúng ở trong phòng bảo trì, bên cạnh phòng kiểm soát không lưu.}
{142}{}{Okay.}
{143}{}{Hiểu rồi.}
{153}{}{Cậu điên à, đi lại ở đây mà không mặc quân phục? Mặc đồ vào!}
{154}{}{If the sergeant catches you out of uniform he'll hand you your ass.}
{154}{}{Nếu trung sĩ mà bắt được không mặc quân phục thì ông ta sẽ dần cho nát đít đấy.}
{155}{}{Sao cậu lại không mặc quân phục?}
{156}{}{Đm! Chúng ta đang bị xâm nhập! Báo động!}
{157}{}{Có kẻ xâm nhập! Gọi bảo vệ ngay!}
{158}{}{Bảo vệ đâu! Có kẻ xâm nhập trong trung tâm liên lạc!}
{159}{}{Gì thế? Chúng ta bị tấn công à?}
{160}{}{Sao lại báo động? Chuyện gì thế?}
{161}{}{Cái củ lìn gì đang diễn ra thế?}
{162}{}{I'm just a tech, don't shoot me!}
{162}{}{Tôi chỉ là nhân viên kĩ thuật thôi, đừng bắn tôi!}
{163}{}{Tôi đâu có đăng kí chiến đấu, chỉ huấn luyện kĩ thuật thôi!}
{164}{}{Đây là áo khoác thí nghiệm chứ có phải giáp đâu! Tôi biến khỏi đây đây!}
26 changes: 13 additions & 13 deletions data/text/vietnamese/dialog/cctech2.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,12 +1,12 @@
{100}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên.}
{101}{}{Bạn thấy một kĩ thuật viên của Enclave.}
{102}{}{Bạn thấy một người mặc áo khoác phòng thí nghiệm. Ông ta trông có vẻ rất tự tin.}
{103}{}{Yes, sir?}
{103}{}{Vâng?}
{104}{}{Ngộ mới đây. Cần hỏi.}
{105}{}{Ngộ chỉ chào. Ngộ đi giờ.}
{106}{}{Tôi là người mới ở đây và đang cố làm quen với căn cứ. Tôi có thể hỏi vài câu không?}
{107}{}{Chỉ chào thôi. Gặp lại sau.}
{108}{}{Certainly, soldier.}
{108}{}{Chắc rồi, anh lính.}
{109}{}{Tôi có thể giúp gì đây?}
{110}{}{Đây chỗ nào?}
{111}{}{Việc ông gì?}
Expand All @@ -18,35 +18,35 @@
{120}{}{Căn cứ chính của Enclave nằm ở đâu?}
{121}{}{Tôi cần xem bản vẽ máy bay trực thăng. Chúng để ở đâu thế?}
{125}{}{Không có gì. Tôi phải đi đây.}
{126}{}{This is the comm center. From here we handle all communications with the main base and any other outposts that have been established.}
{126}{}{Đây là trung tâm liên lạc. Tại đây chúng tôi xử lí toàn bộ nội dung liên lạc với căn cứ chính và những tiền đồn đã được tạo lập khác.}
{127}{}{Ngộ thấy. Ngộ hỏi thêm.}
{128}{}{Được rồi. Hỏi thêm mấy câu nữa.}
{129}{}{I'm a comm center technician, first class. I perform supervisory duties. Mainly I make sure the other techs don't screw up.}
{129}{}{Tôi là nhân viên kĩ thuật của trung tâm liên lạc, binh nhất. Tôi thực hiện nhiệm vụ giám sát. Chủ yếu là tôi đảm bảo những người khác không mắc lỗi.}
{130}{}{Ừ... vậy à.}
{131}{}{Tốt. Cứ tiếp tục đi.}
{132}{}{Soldier, that information is on a "need to know"-only basis. If you have to ask the question then you don't need to know.}
{132}{}{Anh lính, thông tin đó thuộc mục cơ bản "cần phải biết". Nếu anh phải đi hỏi thì tức là anh không cần biết.}
{133}{}{Okay.}
{134}{}{Come on, it's not like I'm some damn tribal or something. We're in the same outfit; notice the insignia on the armor?}
{134}{}{Thôi nào, tôi có phải dân toọc đâu. Chúng ta ăn mặc giống nhau mà; có thấy cái phù hiệu trên giáp đây không?}
{135}{}{Tôi hiểu rồi.}
{136}{}{Yes, sir. The main base is located off the Pacific coast near the city of San Francisco. May I inquire why you are asking, sir?}
{137}{}{Soldier, I told you that information is on a "need to know"-only basis.}
{138}{}{For security purposes, I'm checking the level of information awareness among base personnel. Now, tell me all the ways you personally know of to get to main base.}
{136}{}{Vâng. Căn cứ chính ở ngoài khơi bờ biển Thái Bình Dương gần thành phố San Fransico. Tôi có thể biết tại sao anh hỏi vậy không?}
{137}{}{Anh lính, tôi đã bảo thông tin đó thuộc mục cơ bản "cần phải biết" rồi.}
{138}{}{Vì lí do an ninh, tôi đang đi kiểm tra mức nhận biết thông tin của nhân sự trong căn cứ. Giờ thì nói cho tôi tất cả những cách mà ông biết để đến được căn cứ chính đi.}
{139}{}{Tôi hiểu rồi.}
{140}{}{Yes, sir. First, the vertibirds are the primary method used in reaching main base. Due to the complexity of their operation it is doubtful that subversives could commandeer a vertibird. Second, there is an operational fuel tanker in San Francisco harbor. The ship has, however, been disabled and a passkey is required to restart it. The base commander has the passkey in his possession. Third, with the proper equipment, you could conceivably swim to main base but the probability of survival is next to nil.}
{140}{}{Vâng. Đầu tiên, máy bay trực thăng là phương pháp chính để đi đến căn cứ chính. Do tính phức tạp của hành trình mà rất khó để nhân sự cấp thấp có thể lái máy bay. Thứ hai là có tàu chạy xăng vẫn còn hoạt động ở cảng San Fransico. Tuy nhiên, chiếc tàu này đã bị vô hiệu hóa và cần có bộ mã khóa để khởi động lại. Chỉ huy căn cứ là người đang giữ bộ mã khóa. Thứ ba, nếu có trang thiết bị phù hợp thì có thể bơi đến căn cứ chính nhưng khả năng sống sót gần như bằng 0.}
{141}{}{Cám ơn.}
{142}{}{Cám ơn.}
{143}{}{They would be located in maintenance, next to air traffic control. }
{143}{}{Chúng ở trong phòng bảo trì, bên cạnh phòng kiểm soát không lưu.}
{144}{}{Okay.}
{145}{}{Hiểu rồi.}
{155}{}{Cậu điên à, đi lại ở đây mà không mặc quân phục? Mặc đồ vào!}
{156}{}{If the sergeant catches you out of uniform he'll hand you your ass.}
{156}{}{Nếu trung sĩ mà bắt được không mặc quân phục thì ông ta sẽ dần cho nát đít đấy.}
{157}{}{Sao cậu lại không mặc quân phục?}
{158}{}{Đm! Chúng ta đang bị xâm nhập! Báo động!}
{159}{}{Có kẻ xâm nhập! Gọi bảo vệ ngay!}
{160}{}{Bảo vệ đâu! Có kẻ xâm nhập trong trung tâm liên lạc!}
{161}{}{Gì thế? Chúng ta bị tấn công à?}
{162}{}{Sao lại báo động? Chuyện gì thế?}
{163}{}{Cái củ lìn gì đang diễn ra thế?}
{164}{}{I'm just a tech, don't shoot me!}
{164}{}{Tôi chỉ là nhân viên kĩ thuật thôi, đừng bắn tôi!}
{165}{}{Tôi đâu có đăng kí chiến đấu, chỉ huấn luyện kĩ thuật thôi!}
{166}{}{Đây là áo khoác thí nghiệm chứ có phải giáp đâu! Tôi biến khỏi đây đây!}
6 changes: 3 additions & 3 deletions data/text/vietnamese/dialog/ccturret.msg
Original file line number Diff line number Diff line change
@@ -1,3 +1,3 @@
{100}{}{You see a Plasma Turret.}
{101}{}{You see a Mk II Plasma Turret.}
{102}{}{A sign on the turret warns that tampering with it will most likely result in death.}
{100}{}{Bạn thấy một Tháp súng Plasma.}
{101}{}{Bạn thấy một Tháp súng Plasma Mk II.}
{102}{}{Miếng dán trên tháp súng cảnh báo rằng động vào tháp súng thì gần như chắc chắn chết.}
Loading

0 comments on commit ef488e4

Please sign in to comment.